Save the lives of you and your loved ones
Your actions save many human lives
Giữ lại mạng sống của bạn và người thân của bạn
Hành động của bạn cứu nhiều mạng sống con người
【Các biện pháp chung để phòng ngừa và kiểm soát coronavirus mới (COVID-19)】
新型コロナウイルス感染症を防ぐには
七都府県で行なわれた緊急事態宣言について
VỀ VIỆC BAN BỐ TÌNH TRẠNG KHẨN CẤP Ở 7 TỈNH THÀNH CỦA NHẬT BẢN
①Tránh đi ra bên ngoài khi không có việc cần thiết không có việc gấp tránh đến nơi đông người.
Hạn chế tối đa việc đi ra ngoài, hãy ở nhà (ký túc xá).
Tránh ra ngoài ngoại trừ các hoạt động cần thiết cho sinh hoạt hàng ngày (đi mua sắm thực phẩm hay đi làm…)
Tự tiết chế bản thân không đi ra ngoài ngoại trừ khu vực mình đang sinh sống.
Đặc biệt không đi đến nơi tập trung đông người.(không được tổ chức liên hoang hay tiệc tùng)
②Thực hiện rửa tay và súc miệng thường xuyên.
③Hãy kiểm tra lại phép lịch sự khi ho và phương pháp đeo khẩu trang đúng cách.
④Không sờ tay vào các đồ vật công công khi không cần dùng.
⑤Ngủ đủ giấc, bổ sung nước uống thường xuyên.
⑥Trường hợp sức khỏe không tốt (phát sốt, ho…), nhanh chóng thảo luận – liên lạc với công ty.
HÃY CHUNG SỨC CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG TRÁNH BỆNH TRUYỀN NHIỄM (phiên bản tiếng Việt)
(Thông tin tại việt nam)
[Liên kết ngoài] Thông tin của Bộ Y tế Coronavirus(COVID-19)
次の症状がある場合は、早目に会社の人や誰か周りの人に次の通りに相談をして下さい。
日本語での伝え方です。
Trường hợp có những triệu chứng sau thì hãy nhanh chóng thảo luận với người Công ty hay người xung quanh nội dung như sau.
Cách truyền đạt bằng Tiếng Nhật.
①咳が でます。(せきが でます。) Tôi bị ho
②喉が 痛いです。(のどが いたいです。) Cổ họng tôi bị đau
③37.5℃以上の 熱が あります。(37.5どいじょうの ねつが あります。) Tôi bị sốt trên 37.5 độ
④身体が とても 怠い です。(からだが とても だるい です。) Thân thể tôi rất uể oải
⑤関節が 痛いです。(かんせつが いたいです。) Tôi bị đau khớp xương
⑥とても 息苦しい です。(とても いきぐるしい です。) Tôi rất khó thở
⑦吐き気がします。(はきけが します。) Tôi buồn nôn (ói mửa)
⑧下痢の 症状が あります。(げりの しょうじょうが あります。) Tôi có triệu chứng tiêu chảy
⑨匂いが しません。(においが しません。) Tôi không ngửi được mùi
⑩食べても 味が しません。(たべても あじが しません。) Tôi ăn mà không cảm nhận được mùi vị